PCCC 消防


  


Kiểm tra hồ sơ 資料檢查:

1. Quy định, nội quy, quy trình, các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về phòng cháy và chữa cháy  消防安全规定及流程,消防指引文件及基地领导颁布之决定  

     2. Sơ đồ bố trí công nghệ, hệ thống kỹ thuật, vật tư có nguy hiểm về cháy, nổ của cơ sở

发生事故及工伤危机的工艺技术系统之布置图, 可发生工伤区域之布置图、消防疏散图

  3. Quyết định thành lập đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở

 成立消防队伍之决定函,消防及救护人员工作分配清单,成立消防队伍组织架构图

- Công ty đã kế hoạch tổ chức huấn luyện nghiệp vụ về PCCC cho đội PCCC cơ sở vào tháng ................. theo quy định tại Điều 16 Thông tư 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an.

- 公司已定出消防培训计划,预计在.........年........月.....落实

4. Phương án chữa cháy của cơ sở đã được phê duyệt; phương án chữa cháy của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; báo cáo kết quả tổ chức thực tập phương án chữa cháy:

已核准的消防方案,消防公安的消防方案,消防演练报告:

- Cơ sở đang xây dựng phương án chữa cháy cơ sở theo mẫu quy định tại Điều 12 Thông tư 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công an.

-公司正在按法规建立消防方案

- Cơ sở đã có kế hoạch tổ chực thực tập phương án chữa cháy định kỳ hàng năm vào tháng 12/2020 theo quy định.

- 公司已定出消防培训计划,预计在2020年12月落实

5. Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy

公司消防检查记录表,

- Cơ sở đã có quy định về việc kiểm tra an toàn PCCC định kỳ, đã lập biên bản tự kiểm tra an toàn PCCC theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP. 

-公司已执行政府于 2014 年 7 月 31 号颁布第79/2014/ND-CP 的第七条(对电气系统,逃生条件,消防系统进行检查)

6. Sổ theo dõi công tác tuyên truyền, bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy và hoạt động của đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành; sổ theo dõi phương tiện phòng cháy và chữa cháy

公司消防队伍培养,专业培训级宣传工作的跟踪表

- Cơ sở đã lập sổ theo dõi công tác tuyên truyền, huấn luyện theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 66/2014/TT-BCA.

-公司已建立专业培训级宣传工作的跟踪表

7. Bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc

公司火灾爆炸责任保险投保工作(火灾爆炸责任保险证书):

- Cơ sở đã tham gia mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc của Công ty bảo hiểm Fubon theo quy định tại Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ. Thời hạn Bảo hiểm: Từ ngày 21/9/2020 đến ngày 21/9/2021.

-公司已按法规投保,保险期限:.../.../... - .../.../...

8.Giấy chứng nhận thẩm duyệt và văn bản xác nhận nghiệm thu về PCCC.

消防设计审核意见表及消防验收核准函

Kiểm tra thực tế 实际监察结果:

1. 1. Việc niêm yết nội quy an toàn PCCC

    消防安全规定的公布

-   Niêm yết nội quy an toàn tại những nơi dễ thấy để mọi người trong cơ sở biết và chấp hành theo quy định tại khoản 5, Điều 5 Thông tư số 66/2014/TT-BCA.

-将消防安全规定挂在容易看到的位置

2. Các điều kiện về giao thông, nguồn nước phục vụ chữa cháy

内部交通及消防水源的条件:

- Bể nước chữa cháy bảo đảm khối tích theo xây dựng.

-消防水池保证建筑消费需求的条件

3.Lối thoát nạn:

逃生路线:

- Hàng hóa sắp xếp gọn gàng không cản trở cửa thoát nạn tại nhà xưởng sản xuất.

货物摆放整齐,不挡住逃生路线

4.Hệ thống báo cháy tự động 自动报警系统:

- Hệ thống báo cháy tự động, trung tâm báo cháy lắp đặt tơi nơi có người thường trực 24/24h,  niêm yết nôi quy, quy trình sử dụng hệ thống báo cháy tự động.

-装置消防报警系统,消防报警中心需连到24小时待命人员的地方,公布自动报警系统操作流程

5. Việc trang bị phương tiện chữa cháy khác của cơ sở

消防设施,工具配备情况:

Hệ thống điện 电气系统:

- Tại thời điểm kiểm tra các thiết bị đóng ngắt có hộp bảo vệ chống bụi, ẩm,  dây dẫn  được đi trong ống bảo vệ.

-公司的电力线已配备套管,所有开关有装上防尘外盒


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét